1 | | Ẩm thực Thăng Long - Hà Nội/ Đỗ Thị Hảo: chủ biên . - H.: Phụ nữ, 2010. - 427tr.; 24cm Thông tin xếp giá: HVL3003, HVL3004 |
2 | | Ẩm thực Thăng Long Hà Nội/ Đỗ Thị Hảo chủ biên . - H.: Phụ nữ, 2010. - 427tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DM15978, M119949, M119950, M119951, VL37400, VL37401 |
3 | | Ẩm thực Thăng Long Hà Nội/ Đỗ Thị Hảo: chủ biên . - H.: Văn hóa thông tin, 2012. - 451tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VL43102 |
4 | | Bảo tồn, phát huy giá trị di sản văn hóa vật thể Thăng Long - Hà Nội / Nguyễn Chí Bền chủ biên; Đặng Văn Bái, Trần Lâm Biền, Trịnh Thị Minh Đức, Đỗ Thị Hảo.. . - H. : Nxb.Hà Nội, 2010. - 401tr. ; 24cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Thông tin xếp giá: PM.020573, VV.008521 |
5 | | Bệ tượng hoa sen và tấm bia thời Lê tìm thấy ở Dương Nội/ Đỗ Thị Hảo . - Tr.419 - 420 Những phát hiện mới về Khảo cổ học 1996. - H., 1996, |
6 | | Cao Lỗ Đại vương/ Đỗ Thị Hảo . - Tr10 Người Hà Nội, 2020.- Số 20, 15 tháng 5, |
7 | | Cao Thủ: Những câu hát của người Sán Chay/ Đỗ Thị Hảo: chủ biên . - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 602tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VL41096 |
8 | | Các nữ thần Việt Mam/ Đỗ Thị Hảo, Mai Thị Ngọc Chúc . - H.: Phụ nữ, 1984. - 158tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV763 |
9 | | Các nữ thần Việt Nam / Đỗ Thị Hảo, Mai Thị Ngọc Chúc . - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 1993. - 164tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.015029, PM.015030, VN.009251, VN.009252 |
10 | | Các nữ thần Việt Nam : Truyện / Đỗ Thị Hảo, Mai Thị Ngọc Chúc . - H. : Phụ nữ, 1984. - 158tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.004020 |
11 | | Các nữ thần Việt Nam/ Đỗ Thị Hảo, Đỗ Thị Ngọc Chúc . - In lần thứ 2. - H.: Phụ nữ, 1993. - 163tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV1311 |
12 | | Các Nữ thần Việt Nam/ Đỗ Thị Hảo, Mai Thị Ngọc Chúc . - In lần thứ 2. - H.: Phụ nữ, 1993. - 164tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV3422 |
13 | | Các nữ thần Việt Nam/ Đỗ Thị Hảo, Mai Thị Ngọc Chúc . - Tái bản. - H.: Phụ nữ, 2001. - 182tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M86086, M86087, M86088, VV63421, VV63422 |
14 | | Các nữ thần Việt Nam/ Đỗ Thị Hảo, Mai Thị Ngọc Chúc . - In lần thứ 2. - H.: Phụ nữ, 1993. - 163tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV47772, VV47773 |
15 | | Các nữ thần Việt Nam: Truyện/ Đỗ Thị Hảo, Mai Thị Ngọc Chúc . - H.: Phụ nữ, 1984. - 158tr.; 19cm Thông tin xếp giá: TNV5843, TNV5844, VV29219, VV29220 |
16 | | Chợ Hà Nội xưa và nay/ Đỗ Thị Hảo . - H.: Mỹ thuật, 2017. - 607tr.: ảnh; 21cm Thông tin xếp giá: VV015411, VV80633 |
17 | | Chợ Hà Nội xưa và nay/ Đỗ Thị Hảo chủ biên . - H.: Phụ nữ, 2010. - 415tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DM15975, M119941, M119942, M119943, VL37395, VL37396 |
18 | | Chợ Hà Nội xưa và nay/ Đỗ Thị Hảo: chủ biên . - H.: Phụ nữ, 2010. - 415tr.; 24cm Thông tin xếp giá: HVL3001, HVL3002 |
19 | | Chuôn Ngọ - Làng khảm trai truyền thống / Đỗ Thị Hảo . - Hà Tây : Sở Văn hóa thông tin, 1995. - 99tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: DC.001258 |
20 | | Chuôn Ngọ - Làng khảm trai truyền thống / Đỗ Thị Hảo . - Hà Tây : Sở Văn hóa thông tin, 1995. - 99tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: DC.003657, DC.003658, PM.019152, PM.019153, VN.028789, VN.028790 |
21 | | Dấu xưa chuyện cũ Thăng Long - Hà Nội/ Đỗ Thị Hảo: chủ biên . - H.: Phụ nữ, 2014. - 327tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DC003854, DM24643, HVL3643, HVL3644, M150051, M150052, M150053, PM038533, VL000664, VL51151, VL51152 |
22 | | Đặt tên, đổi tên đường phố Hà Nội: Để xứng tầm với Thủ đô hơn nghìn năm tuổi/ Đỗ Thị Hảo . - Tr.10 Người Hà Nội, 2016.- Số 43 (1602), 21 tháng 10, |
23 | | Giai thoại Thăng Long : Chuyện kẻ chợ, chuyện kinh kỳ / Vũ Ngọc Khánh, Đỗ Thị Hảo biên soạn . - H. : Hà Nội, 1987. - 132tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.007244, VN.007245, VV39265 |
24 | | Giai thoại Thăng Long: Chuyện kẻ chợ, chuyện kinh kỳ / Vũ Ngọc Khánh, Đỗ Thị Hảo . - H.: Hà Nội, 2004. - 151tr ; 19cm Thông tin xếp giá: LCV29073, LCV29286, PM.012933, PM.012934, VN.022311 |
25 | | Giai thoại Thăng Long: Chuyện kẻ chợ, chuyện kinh kỳ/ Vũ Ngọc Khánh, Đỗ Thị Hảo . - H.: Nxb.Hà Nội, 1987. - 135tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV995, HVV996 |
26 | | Giai thoại Thăng Long: Chuyện kẻ chợ, chuyện kinh kỳ/ Vũ Ngọc Khánh, Đỗ Thị Hảo . - H.: Nxb. Hà Nội, 2004. - 151tr.; 19cm Thông tin xếp giá: TLVV195, TLVV196, TLVV197, TLVV198, TLVV199 |
27 | | Hà Nội với việc bảo tồn, phát huy văn hóa dân gian Thăng Long - Kẻ Chợ/ Đỗ Thị Hảo . - Tr.23-26 Tản Viên Sơn, 2018.- Số 7, |
28 | | Hồng Hà nữ sĩ / Đỗ Thị Hảo . - H. : Phụ nữ, 1986. - 102tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: TNV6541, TNV6542, VN.005600 |
29 | | Hồng Hà nữ sĩ: Truyện danh nhân/ Đỗ Thị Hảo . - H.: Phụ nữ, 1986. - 102tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV33960 |
30 | | Làng Đại Bái - Gò đồng/ Đỗ Thị Hảo . - H.: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam, 1987. - 94tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VL7481, VL7482 |
|